Phần giải nghĩa 𧼋 |
𧼋 chạy |
|
#F1: tẩu 走⿺豸trãi |
◎ Như 豸 chạy
|
眞𧼋𦑃𱝧埃某分 Chân chạy cánh bay ai mỗ phận. Ức Trai, 26b |
〇 𤽗忠遇𣡚密𨅸𩯀 𩯂覸角𧼋囉 Ngươi Trung Ngộ run trái mật, đứng (dựng) tóc gáy, giớn giác (nhớn nhác) chạy ra. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 41a |
〇 料麻高𧼋賒𠖤 艾恩些固銀尼麻催 Liệu mà cao chạy xa bay. Ngải ân ta có ngần này mà thôi. Truyện Kiều, 42a |
〇 小童𠺠 𠯹𧼋𢙇 領符𱑻吏筭𠼕𫇿湯 Tiểu đồng luống những chạy hoài. Lãnh bùa trở lại toan bài thuốc thang. Vân Tiên, 21b |
〄 Xoay xở tìm kiếm.
|
悲𣉹別𢪀𫜵牢 塘𱜢𧼋抒塘𱜢𬟥湯 Bây giờ biết nghĩ làm sao. Đường nào chạy chữa, đường nào thuốc thang. Thạch Sanh, 7b |