Phần giải nghĩa 𧻭 |
𧻭 chạy |
|
#F2: tẩu 走⿺曳 duệ |
◎ Như 豸 chạy
|
自户䧺課𧡊衰 安王 䜹𤵺乱離𧻭乾 Từ họ Hùng thuở thấy suy. An vương thơ dại loạn ly chạy (dấy) càn. Thiên Nam, 51a |
𧻭 dấy |
|
#F1: khởi 起 → 走⿰曳 duệ |
◎ Như 𱑦 dấy
|
花闾自𧻭起程 旌旗𦲿𩄓軍兵秩岸 Hoa Lư từ dấy khởi trình. Tinh kỳ lá, rợp quân binh chật ngàn. Thiên Nam, 68a |
𧻭 dậy |
|
#F1: khởi 起 → 走⿺曳 duệ |
◎ Cất mình lên.
|
𡥵𪨅幽唹澄 㦖𧻭 翁𫅷𱓋咺沕當呼 Con trẻ u ơ chừng muốn dậy. Ông già húng hắng vẫn đang ho. Giai cú, 20b |
〇 﨤𠄩英意𡎥鈎石盘 𠄩英𥪸𧻭𠳨𠻃 Gặp hai anh ấy ngồi câu thạch bàn. Hai anh đứng dậy hỏi han. Lý hạng, 31b |
𧻭 nhảy |
|
#F1: khởi 起 → 走⿺曳 duệ |
◎ Như 𧿆 nhảy
|
𣜾斈𨆶㐌𱞋斈𧻭 Chửa (chưa) học bò, đã lo học nhảy. Lý hạng, 55b |