Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𧵑
𧵑 của
#F2: bối 貝⿰古 cổ
◎ Như 古 của

𭓇道蜍柴 揬昌沃渚通 𧵑報

Học đạo thờ thầy, dọt xương óc chửa thông [chưa đủ] của báo.

Cư trần, 26a

𠸦埃𨢟鄧城都意 𧵑意𧵑先王𧵑國家

Khen ai gây dựng thành đô ấy. Của ấy, của tiên vương của quốc gia.

Hồng Đức, 57a

茹𠇮𢀨重𧵑改[饒]苔四侯下計庄掣

Nhà mình sang trọng, của cải nhiều, đầy tớ hầu hạ kể chẳng xiết.

Bà Thánh, 3b

翥𥙩𧵑些麻共移

Chở lấy của ta mà cùng dời.

Thi kinh, II, 43b

𤽗仲逵時悶蒸𧵑茹𤽗杜三

Ngươi Trọng Quỳ thì muốn chưng của nhà ngươi Đỗ Tam.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 26

隻釵𱜢𧵑𱥯𨑮 𦓡𢚸重義 輕財掣包

Chiếc thoa nào của mấy mươi. Mà lòng trọng nghĩa khinh tài xiết bao.

Truyện Kiều, 7a

𧵑𫜵咹𩛂𧵑朱咹噡

Của làm ăn no, của cho ăn thèm.

Nam lục, 19a