Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𧵆
𧵆 gần
#E1: xa 賒 → 貝⿰近 → 斤 cận
◎ Như 斤 gần

九重𫢩㐌𧵆𡬷 𡱩 𤉒寔念丹朕特咍

Cửu trùng nay đã gần gang thước. Giãi thực niềm đan, trẫm được hay.

Hồng Đức, 66b

𧵆賖奴𱕔 燕嬰 姉㛪懺所步行𨔈春

Gần xa nô nức yến anh. Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân.

Truyện Kiều, 1b

固沛茄税翁𠻛郭 於低𧵆 𢄂吏𧵆瀧

Có phải nhà thuê ông tậu quách. Ở đây gần chợ, lại gần sông.

Giai cú, 8a

英坤麻㛪吏𢠤 𥙩埃待客賖𧵆朱英

Anh khôn mà em lại đần. Lấy ai đãi khách xa gần cho anh.

Lý hạng, 18b

〄 Tiếp xúc với nhau, cận kề bên nhau.

於等塔時𢧚 等塔 顛𧵆墨堵𧵆𣗾

Ưa đấng [bậc, hạng] thấp thì nên đấng thấp. Đen gần mực, đỏ gần son.

Ức Trai, 50a

固毫光𤈜𢜝庄敢𧵆

Có hào quang chói, sợ chẳng dám gần.

Cổ Châu, 10b

共官簽書 𠸜羅馮立言𧵆廊盈

Cùng quan Thiêm thư tên là Phùng Lập Ngôn gần láng giềng.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 15a

𧵆墨辰顛𧵆畑 辰𠒫

Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.

Nam lục, 35b