Phần giải nghĩa 𧴱 |
𧴱 nợ |
|
#F2: bối 貝⿰女 nữ |
◎ Như 女 nợ
|
賕𧵑賥 債𧴱利 “Cầu”: của đút. “Trái”: nợ lời. Tự Đức, V, 17a |
〇 𫄄𠀧𤾓[𱭎]𦄅税 啫衝 𡢻意買𧗱共僥 Lụa ba trăm tấm dệt thuê. Giả (trả) xong nợ ấy mới về cùng nhau. Hiếu văn, 13a |
〇 𧴱桑蓬者鄧𣅶尼庒 Nợ tang bồng giả (trả) đặng lúc này chăng. Ca trù, 9b |