English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𧗱𦤾香林課尼 𧥾頭氣冽蹎𢬣礙掑
Về đến hương lâm thuở này. Nhức đầu khí liệt, chân tay ngại kề.
Thiền tông, 16a
𧥾庒𦣰春霄 渃青 𦹵碧占包𥊚𥇀
Thức chẳng nằm trằn trọc xuân tiêu. Nước xanh cỏ biếc, chiêm bao mơ màng.
Ca trù, 19a