Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𧥾
𧥾 nhức
#C2: 識 → 𧥾 thức
◎ Đau nhói từng lúc.

𧗱𦤾香林課尼 𧥾頭氣冽蹎𢬣礙掑

Về đến hương lâm thuở này. Nhức đầu khí liệt, chân tay ngại kề.

Thiền tông, 16a

𧥾 thức
#C1: 識 → 𧥾 thức
◎ Như 𥅞 thức

𧥾庒𦣰󱮕󱮘春霄 渃青 𦹵碧占包𥊚𥇀

Thức chẳng nằm trằn trọc xuân tiêu. Nước xanh cỏ biếc, chiêm bao mơ màng.

Ca trù, 19a