English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
兑𬖉 遣蒸斫𥪞帳拯𫜵 蒸軍𢀨滝𠃣𧜐
Đoái trông dầm dề, khiến chưng chước trong trướng chẳng làm, chưng quân sang sông ít trễ.
Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 8b
𢚸為 天下仍初謳 台役𡗶噉𧜐
Lòng vì thiên hạ những sơ âu. Thay việc trời, dám trễ đâu.
Hồng Đức, 14b