Phần giải nghĩa 𧚟 |
𧚟 váy |
|
#F2: y 衤⿰尾 vĩ |
◎ Như 𲀨 váy
|
於種運𧚟𦋦 𩈘𱜢吏𧡊 𠊛些𠫾塘 Ở truồng vận váy vào ra. Mặt nào lại thấy người ta đi đường. Thiên Nam, 33b |
〇 抶𨉞抪桧 捍𧚟𢮿工 Thắt lưng bó củi, xắn váy quai cồng. Yên Đổ, 14b |
〇 固𧞣繞桃固𧚟領深 Có yếm thêu đào, có váy lĩnh thâm. Lý hạng B, 149a |
〇 咹辰做做 𢫟𧚟 褲辰空埃 Ăn thì tố tố, xé váy khố thì không ai. Lý hạng, 56a |