Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𧗅
𧗅 mủ
#F2: huyết 血⿱某 mỗ
◎ Máu mủ: trỏ quan hệ huyết thống, ruột thịt.

時春㛪唉群𨱽 㤕情𧖱𧗅台𠳒渃𡽫

Thời xuân em hãy còn dài. Xót tình máu mủ, thay lời nước non.

Truyện Kiều, 16a