Phần giải nghĩa 𧖱 |
𧖱 máu |
|
#F1: huyết 血⿱卯 mão |
◎ Như 毛 máu
|
𥆾娘翁㐌𧖱沙 𦛌油 Nhìn nàng ông đã máu sa ruột dàu. Truyện Kiều, 14b |
〇 𧖱悭喭[喠]呐𠳒喓𠻗 Máu ghen nghẹn giọng, nói lời éo le. Trinh thử, 17a |
〇 𩩫排𤽸坦𧖱茫𧺃滝 Xương phơi (bày) trắng đất, máu màng đỏ sông. Đại Nam, 34a |
〄 Trỏ quan hệ huyết thống, ruột thịt.
|
稔昌𠁑坦珠眉哭 丸𧖱𨕭𢬣𠲶𠰘唭 Nắm xương dưới đất chau mày khóc. Hòn máu trên tay mỉm miệng cười. Xuân Hương, 8b |
〇 㤕情𧖱𧗅台𠳒渃𡽫 Xót tình máu mủ, thay lời nước non. Truyện Kiều, 16a |
〇 𢚸𡗶扽𱠗堆些 唒空 𧖱𲀙仍丐義𱺵英㛪 Lòng trời dun dủi đôi ta. Dẫu không máu mủ nhưng cái nghĩa là anh em. Thạch Sanh, 11a |
〇 供𠬠𧖱博生𫥨 恪𠬠𧖱媄埃和傷些 Cùng một máu bác [cha] sinh ra. Khác một máu mẹ, ai hoà thương ta. Lý hạng, 8a |