Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𧒋
𧒋 rọm
#F2: trùng 虫⿰覧 lãm
◎ Loài sâu bằng ngón tay, có nhiều lông cứng, gây ngứa (cđ. róm).

螻𧒋

Sâu rọm.

Béhaine, 511

Taberd, 426