Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𧑒
𧑒 giun
#F2: trùng 虫⿰敦 đôn
◎ Như 𧉙 giun

闷咹𪁠沛陶𧑒 坡棱 衝蓓𱜢羣別𠲖

Muốn ăn hét phải đào giun. Pha rừng xông bụi nào còn biết e.

Trinh thử, 2b

𡥵𧑒󱘚𡗋拱󱘈

Con giun giẫm lắm cũng quằn.

Nam lục, 13a

蚯蚓 丐𧑒

“Khâu dẫn”: cái giun.

Ngũ thiên, 49a