English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
闷咹𪁠沛陶𧑒 坡棱 衝蓓𱜢羣別𠲖
Muốn ăn hét phải đào giun. Pha rừng xông bụi nào còn biết e.
Trinh thử, 2b
〇 𡥵𧑒𡗋拱
Con giun giẫm lắm cũng quằn.
Nam lục, 13a
〇 蚯蚓 丐𧑒
“Khâu dẫn”: cái giun.
Ngũ thiên, 49a