Phần giải nghĩa 𧐖 |
𧐖 lờn |
|
#F2: trùng 虫⿰連 liên |
◎ Lờn bơn: loài cá nước ngọt, thân dẹt, mắt và miệng lệch về phía trên (còn gọi thờn bơn).
|
闭迡𩙌刼湄单 媄𡥵𨻫𠺥𧐖𫋑𠬠皮 Bấy chầy gió kép mưa đơn. Mẹ con luống chịu lờn bơn một bề. Phương Hoa, 33a |
𧐖 lươn |
|
#F2: trùng 虫⿰連 liên |
◎ Như 連 lươn
|
身𧐖包管壈頭 㤕𢚸 貞白自𥹰典𣇞 Thân lươn bao quản lấm đầu. Xót lòng trinh bạch từ lâu đến giờ. Truyện Kiều, 24b |
〇 𧐖𥐇麻吱䖳𨱽 船班𠶦𠰘 吱𧕚嚦𫩓 Lươn ngắn mà chê chạch dài. Thờn bơn méo miệng chê trai lệch mồm. Nam lục, 13a |
〇 頭如𧐖坦𦓡空壈 蹎似 蛇𧯄拱𱳍𫥨 Đầu như lươn đất mà không lấm. Chân tựa xà [rắn] hang cũng ló ra. Giai cú, 13b |
𧐖 sên |
|
#F2: trùng 虫⿰連 liên |
◎ Như 扦 sên
|
蝸牛 尾壁号浪丐𧐖 “Oa ngưu”: vẽ vách hiệu rằng cái sên. Ngọc âm, 61b |