Phần giải nghĩa 𧏵 |
𧏵 rồng |
|
#E2: trùng 虫⿰龍 → 竜 long |
◎ Như 𧍰 rồng
|
𧏵偃老訥乾坤 些𫀅㐱戾 Rồng Yển Lão nuốt càn khôn, ta xem chỉn lệ [sợ]. Cư trần, 28b |
〇 滚滚𧏵𠖤𡶨沛邑 同同㹯𧼌𡓁咸陽 Cuồn (cuộn) cuộn rồng bay ngàn Bái Ấp. Rùng rùng hươu chạy bãi Hàm Dương. Hồng Đức, 15a |
〇 悲𣇞吒歳作尼 蒙昆﨤會𧏵𩄲及𠊛 Bây giờ cha tuổi tác này. Mong con gặp hội rồng mây kịp người. Phan Trần, 3a |
〇 菲願聘鳳惵緣騎𧏵 Phỉ nguyền sánh phượng, đẹp duyên cưỡi rồng. Truyện Kiều, 47a |
〇 𢯢𢲲役渃 𨁡𨖲 𡾵𧏵 Sửa sang việc nước, nối lên ngôi rồng. Đại Nam, 2a |
〇 𠬠𣈗 𨅸幔船𧏵 拱朋𠃩𣎃於𥪝船貍 Một ngày đứng mạn thuyền rồng. Cũng bằng chín tháng ở trong thuyền chài. Nam lục, 5b |
〄 Trỏ đồng hồ có trang trí hình rồng.
|
湥𧏵更㐌點 小姐 𥆾𩈘𱻌它甘心 Giọt rồng canh đã điểm ba. Tiểu thư nhìn mặt, dường đà cam tâm. Truyện Kiều B, 47b |
◎ Rồng rồng: đàn cá con mới nở bơi thành dãy dài.
|
弹亇𧏵𧏵 Đàn cá rồng rồng. Ngọc âm, 58b |
〇 𧏵𧏵蹺𬠌𣋽猪 Rồng rồng theo nạ [cá mẹ] sớm trưa. Trinh thử, 2b |