Phần giải nghĩa 𧌬 |
𧌬 ễnh |
|
#F2: trùng 虫⿰京 kinh |
◎ Ễnh ương: Như 蝧 ễnh
|
英𧌬𫊬 買呐浪底碎𠫾打朱 Anh ễnh ương mới nói rằng để tôi đi đánh cho. Nghệ An, I, 18a |
𧌬 kình |
|
#F2: trùng 虫⿰京 kinh |
◎ Chày kình: chày nện chuông có quai tạc hình cá kình.
|
𣖖𧌬小底㤝空𢶸 幢[曷]娓吝点 吏㧅 Chày kình tiểu để suông không đấm. Tràng hạt vãi lần đếm lại đeo. Xuân Hương B, 11a |