Phần giải nghĩa 𧋆 |
𧋆 ruồi |
|
#F2: trùng 虫⿰耒 lỗi |
◎ Như 𠱤 ruồi
|
吟𧋆𱜢折鉢戊丸 Ngẫm ruồi nào chết bát mồ (bồ) hòn. Ức Trai, 60b |
〇 苔茹 㘇㗂𧋆撑用淶湥柳散情檜枚 Đầy nhà vang tiếng ruồi xanh. Rụng rời giọt liễu, tan tành cội mai. Truyện Kiều, 13a |
〇 䃅𱏫 𡭉𪀆 鎌𱏫𪟂𧋆 Đạn đâu bắn sẻ, gươm đâu chém ruồi. Lý hạng B, 196a |
〇 蜜𤮿強祖𣩂𧋆 仍尼𨐮𧃵𱺵尼寔他 Mật ngọt càng tổ chết ruồi. Những nơi cay đắng là nơi thật thà. Lý hạng, 23a |
〄 Nốt ruồi: nốt đen trên da như ruồi đỗ.
|
𣡚髀𬙞𨑮𠄩咄𧋆 鎌𤎓𠀧𡱩捽擒𣙯 Trái vế bảy mươi hai nốt ruồi. Gươm thiêng ba thước tuốt cầm chuôi. Hồng Đức, 14a |
〇 𨉓𬙞𨑮𠄩 丐突𧋆 鎌𤍌𠀧𡱩捽扲𣙯 Mình bảy mươi hai cái nốt ruồi. Gươm thiêng ba thước tuốt cầm chuôi. Xuân Hương, 13a |
〇 突𧋆於𦙶固𡓇錢墫 Nốt ruồi ở cổ có lỗ tiền chôn. Nam lục, 18a |