Phần giải nghĩa 𧋃 |
𧋃 chuồn |
|
#F2: trùng 虫⿰存 tồn |
◎ Như 存 chuồn
|
弹朗浪赧希扒𧋃 Đàn trẻ lẳng lặng nín hơi bắt chuồn. Ngọc âm, 60b |
〇 擬命分蒙𦑃𧋃 囷 撑㐌別𣃲[𧷺]𦓡𫨩 Nghĩ mình phận mỏng cánh chuồn. Khuôn xanh đã biết vuông tròn mà hay. Truyện Kiều, 9b |
〇 𧋃𧋃 固𦑃辰𱝩 矯绳𡮣𡮈扒眉墫 Chuồn chuồn có cánh thì bay. Kẻo thằng bé nhỏ bắt mày đem chôn. Lý hạng B, 170a |