Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𧅕
𧅕 rạp
#F2: thảo 艹⿱臘 lạp
◎ Rậm rạp: um tùm, dày đặc.

典所准時𪤄平𦾢𧅕 永拯固㝵

Đến thửa chốn thời bãi bằng rậm rạp, vắng chẳng có người.

Truyền kỳ, II, Long Đình, 3b