Phần giải nghĩa 𧃵 |
𧃵 đắng |
|
#F1: khổ 苦⿰登 đăng |
◎ Đắng cay: tâm trạng đau đớn, xót xa vì phải nhẫn chịu những điều ngang trái.
|
寃愆𡗉餒 𧃵𨐮𰿘分 Oan khiên nhiều nỗi, đắng cay muôn phần. Phù dung, 13a |
〇 𤯨包𲋘歳𡗉调𧃵𨐮 Sống bao nhiêu tuổi, nhiều điều đắng cay. Lý hạng, 6b |