Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𧁷
𧁷 khó
#F1: khổ 苦⿰庫 khố
◎ Nghèo khổ.

女𢚸𱜢輕𧁷𢚁𢀭情 性桑

Nỡ lòng nào khinh khó cậy giàu, tình tính tang.

Thạch Sanh, 19a

𢀭辰粓𥹙補劳 𧁷辰打吊𧆄𦰤扲唏

Giàu thì cơm cháo bổ lao. Khó thì đánh điếu thuốc lào cầm hơi.

Lý hạng, 15a

〄 Không dễ, không thuận, vất vả.

本㐌別丐身鈎住 𩵜𩛂𬲞 共𧁷㧗𢧚

Vốn đã biết cái thân câu chõ. Cá no mồi cũng khó nhử nên (lên).

Cung oán, 7a

𥪞𢬣㐌産銅錢 油𢚸𢬭𤽸台顛 𧁷之

Trong tay đã sẵn đồng tiền. Dầu lòng đổi trắng thay đen khó gì.

Truyện Kiều, 15a

功碎𧁷󰛽消耗座鐄

Công tôi khó nhọc tiêu hao toà vàng.

Giai cú, 28a