English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𦹵𦰤箕𦾢𬲢丕
Cỏ lau kia rậm nhiều vậy.
Thi kinh, I, 25b
〇 典所准時𪤄平𦾢𧅕 永拯固㝵
Đến thửa chốn thời bãi bằng rậm rạp, vắng chẳng có người.
Truyền kỳ, II, Long Đình, 3b