Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𦼞
𦼞 dưa
#F2: thảo 艹⿱畬 dư
◎ Như 荼 dưa

埃浪招槾把玉 擬實 槞𦼞特豆

Ai rằng gieo mận trả ngọc, nghỉ thực [vốn thực] trồng dưa được đậu.

Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 57a

〄 Thức ăn dài ngày làm bằng dưa, cà, cải, hành, v.v… ngâm muối.

𩛷咹油固𦼞㙁

Bữa ăn dầu có dưa muối.

Ức Trai, 5a