Phần giải nghĩa 𦼜 |
𦼜 sắn |
|
#F2: thảo 艹⿱趂 sấn |
◎ Loài thực vật thân dây, leo bám nơi bờ bụi.
|
𦀊𦼜蒸𨱽丕 蒸𥪞馨繚囉 Dây sắn chưng dài vậy, chưng trong hang leo ra. Thi kinh, I, 4b |
〇 𦼜𱾥𡮍分𡥵𡥵 囷緣別固𣃲𧷺朱庒 Sắn giò [dây bìm] chút phận con con. Khuôn duyên biết có vuông tròn cho chăng. Truyện Kiều, 35a |
〇 𬋩包雪待霜除 吀𦀊𦼜枚𢘾䏾樁 Quản bao tuyết đợi sương chờ. Xin đem dây sắn may nhờ bóng thông. Hoa tiên, 19a |