Phần giải nghĩa 𦺓 |
𦺓 trầu |
|
#F2: thảo 艹⿱朝 triều |
◎ Như 芙 trầu
|
劍没𬂻𦺓𠽔買具 吀 堆勾対底蜍𪪳 Kiếm một cơi trầu thưa với cụ. Xin đôi câu đối để thờ ông. Yên Đổ, 13a |
〇 𫢧翁濃浽汫台 𫢧𱙘溇色如𬂻 橙𦺓 Liền ông nông nổi giếng thơi. Liền bà sâu sắc như cơi đựng trầu. Lý hạng, 38a |
〇 𠀧[銅] 𱥺榪𦺓荄 𫳵英𫽄𠳨仍𣈜群空 Ba đồng một mớ trầu cay. Sao anh chẳng hỏi những ngày còn không. Hợp thái, 16a |