Phần giải nghĩa 𦹵 |
𦹵 cỏ |
|
#F1: thảo 草⿰古 cổ |
◎ Như 古 cỏ
|
塘𠃣𠊚𠫾𦹵 急侵 Đường ít người đi cỏ kíp xâm. Ức Trai, 5b |
〇 梅𤻓柳𤶹 𦹵𠻗呞 別𧼌𫜵𫳵塊𣌝夏 Mai gầy liễu guộc cỏ le te. Biết chạy làm sao khỏi nắng hè. Hồng Đức, 10a |
〇 典時𦼔𪣱庵𦹵拯 羣鬪𪠞 Đến thời rêu rấp am cỏ, chẳng còn dấu đi. Truyền kỳ, II, Đào Thị, 38a |
〇 𦹵核漫漠渃[𡽫]𨔍𨓡 Cỏ cây man mác nước non lạ lùng. Phan Trần, 5a |
〇 𦹵𡽫撑羡蹎𡗶 梗梨𤽸點没𢽼𱽐花 Cỏ non xanh tạn [tột cùng] chân trời. Cành lê trắng điểm một vài bông hoa. Truyện Kiều, 1b |
〇 咍𢠼𢝙𫇳𦹵渃𡽫尼 Hay mải vui chòm cỏ nước non này. Yên Đổ, 6b |