Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𦵄
𦵄 riềng
#F2: thảo艹⿱貞 trinh
◎ Loài thảo mộc cùng họ với gừng, thân ngầm hình củ, có vị thơm và hơi cay, dùng làm gia vị.

蓬葉 蘿𦵄

“Bồng diệp”: lá riềng.

Nhật đàm, 49b