Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𦨂
𦨂 múa
#F1: mỗ 某⿰舞 vũ
◎ Vũ đạo, nghệ thuật hình thể, thường kèm theo điệu nhạc.

𢬣左扲丐旗𣰳 𢬣右捤些蹺尼 准姥𦨂

Tay tả cầm cái cờ lông. Tay hữu vẫy ta theo nơi chốn mụ múa.

Thi kinh B, II, 42a

惠宗狂疾吏添 欺𣈜𨅸𦨂欺 𣈘𦣰𨱽

Huệ Tông cuồng tật [bệnh điên] lại thêm. Khi ngày đứng múa, khi đêm nằm dài.

Đại Nam, 31b