English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
割𦧘分朱油羅𪀄亇
Cắt thịt phân cho, dầu là chim cá.
Đắc thú, 30b
〇 麻茹秦丕 悶所 坦墆 誇所矛麻 咹鱠渃韓𫜵𦧘渃趙
Mà nhà Tần vậy: Muốn thửa đất đai, khoe thửa mâu ma, ăn gỏi nước Hàn, làm thịt nước Triệu.
Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 9a
〇 姉油𦧘昌𤷱 唅唭𠃩𤂬 [唉]群𦹳淶
Chị dầu thịt nát xương mòn. Ngậm cười chín suối hãy còn thơm lây.
Truyện Kiều, 16a
〇 吻羣噡𦧘噡𥸷 𣈗常 粓粃妾餒戾之
Vẫn còn thèm thịt thèm xôi. Ngày thường cơm tẻ thiếp nuôi lệ gì.
Trinh thử, 15b
〇 𥪝茹𨤵易𪭯餅蒸 外𲈾 𠾦哺𡀍終𦧘
Trong nhà rậm rịch (dậm dịch) gói bánh chưng. Ngoài cửa bi bô rủ chung thịt.
Yên Đổ, 16b
〇 咹燕瞻𫥨固𦧘䲲
Ăn yến xem ra có thịt công.
Giai cú, 5a