Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𦧘
𦧘 thịt
#F1: nhục 肉⿰舌 thiệt
◎ Như 舌 thịt

割𦧘分朱油羅𪀄亇

Cắt thịt phân cho, dầu là chim cá.

Đắc thú, 30b

麻茹秦丕 悶所 坦墆 誇所矛麻 咹鱠渃韓𫜵𦧘渃趙

Mà nhà Tần vậy: Muốn thửa đất đai, khoe thửa mâu ma, ăn gỏi nước Hàn, làm thịt nước Triệu.

Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 9a

姉油𦧘󰞺昌𤷱 唅唭𠃩𤂬 [唉]群𦹳淶

Chị dầu thịt nát xương mòn. Ngậm cười chín suối hãy còn thơm lây.

Truyện Kiều, 16a

吻羣噡𦧘噡𥸷 𣈗常 粓粃妾餒戾之

Vẫn còn thèm thịt thèm xôi. Ngày thường cơm tẻ thiếp nuôi lệ gì.

Trinh thử, 15b

𥪝茹𨤵易𪭯餅蒸 外𲈾 𠾦哺𡀍終𦧘

Trong nhà rậm rịch (dậm dịch) gói bánh chưng. Ngoài cửa bi bô rủ chung thịt.

Yên Đổ, 16b

咹燕瞻𫥨固𦧘䲲

Ăn yến xem ra có thịt công.

Giai cú, 5a