Phần giải nghĩa 𦥃 |
𦥃 đến |
|
#F1: chí 至⿰典 điển |
◎ Như 典 đến
|
𱟎吱耒衛𦥃 頭廊 Chán chê rồi về đến đầu làng. Giai cú, 16a |
〇 𡛔停𫨩𦥃茄𱰺 𧗱 𡢐𠄩𦜘朋𠄩𥶂椰 Gái đừng hay đến nhà trai. Về sau hai vú bằng hai sọ dừa. Lý hạng B, 124b |
〄 Đạt tới, dẫn tới mức độ, thời điểm hay tình trạng nào đó.
|
𦥃𠄼更班𲎛𠄼 蓬蘭畑杏㐌 淋淫 Đến năm canh, ban trống năm. Buồng lan đèn hạnh đã lâm râm. Hồng Đức, 9b |
〇 是非劄抵𦥃𣉹𫜵𦎛 Thị phi chép để đến giờ làm gương. Đại Nam, 1a |
〇 別𱏫𦓡𥈬𦥃包𣉹 Biết đâu mà ngóng đến bao giờ. Giai cú, 19b |
〄 Đề cập, động chạm tới.
|
婿𡗶奇𦥃英襖 Rể trời đâu cả đến anh áo buồm. Giai cú, 1a |