Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𦢞
𦢞 lõ
#F2: nhục ⺼⿰魯 lỗ
◎ Thòi ra. Nhô ra.

矇奴拱𫨩𣞊𣙸 如𡥵𦟋𦢞

Trông nó cũng hay: xôn xốt (sôn sốt) như con bòi (buồi) lõ.

Giai cú, 3a

𪘵顛卒𩯀㛪吱 鬚𲌜𪖬𦢞㛪黎𨉓𠓨

Răng đen tốt tóc em chê. Râu quăn mũi lõ em lê mình vào.

Lý hạng B, 189b

𦢞 rỗ
#F2: nhục ⺼⿰魯 lỗ
◎ Những vết lõm nhỏ trên da mặt (tàn dư của bệnh đậu mùa).

𦟐𧺃紅紅心𬌓𦢞花

Má đỏ hồng hồng tâm tấm rỗ hoa.

Lý hạng B, 181b