Phần giải nghĩa 𦢞 |
𦢞 lõ |
|
#F2: nhục ⺼⿰魯 lỗ |
◎ Thòi ra. Nhô ra.
|
矇奴拱𫨩𣞊𣙸 如𡥵𦟋𦢞 Trông nó cũng hay: xôn xốt (sôn sốt) như con bòi (buồi) lõ. Giai cú, 3a |
〇 𪘵顛卒𩯀㛪吱 鬚𲌜𪖬𦢞㛪黎𨉓𠓨 Răng đen tốt tóc em chê. Râu quăn mũi lõ em lê mình vào. Lý hạng B, 189b |
𦢞 rỗ |
|
#F2: nhục ⺼⿰魯 lỗ |
◎ Những vết lõm nhỏ trên da mặt (tàn dư của bệnh đậu mùa).
|
𦟐𧺃紅紅心𬌓𦢞花 Má đỏ hồng hồng tâm tấm rỗ hoa. Lý hạng B, 181b |