Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𦡠
𦡠 sống
#F1: lộng 弄⿰脊 tích
◎ Như 𩩖 sống

固𩩫𦡠形朋𢴝𢬣

Có xương sống hình bằng ngón tay.

Tự Đức, XIII, 6a

〄 Nơi nhô cao và chạy dài theo thân vật.

󰁯𦡠𡶀高箕 馭些顛㐌變囉色黄

Lên sống núi cao kia. Ngựa ta đen đã biến ra sắc vàng.

Thi kinh, I, 6b

◎ {Chuyển dụng}. Con đực loài chim (trống).

𠬠𦡠𠬠𲍦 咍𢃄空咍𱼆 丐茹

Một sống một mái, hay đái không hay đẻ (ỉa): - Cái nhà.

Nam lục, 41b