Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𦠴
𦠴 cằm
#F2: nhục ⺼⿰琴 cầm
◎ Như 吟 cằm

骨𩩫 肉䏦 鬚𫙂 頷𦠴

“Cốt”: xương. “Nhục”: thịt. “Tu”: râu. “Hàm”: cằm.

Tự Đức, III, 1b