English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
魚肚白羅𦟪亇 吏羅 肝𤽸𥪝䏾亇
“Ngư đỗ bạch” là lườn cá, lại là gan trắng trong bụng cá.
Nhật đàm, 52a