Phần giải nghĩa 𦟋 |
𦟋 bòi |
|
#F2: nhục⺼⿰倍 bội |
◎ Phần bên ngoài của cơ quan sinh dục giống đực (dương vật, cđ. buồi).
|
班乃 唹涓吏固𦟷 Ban nãy, ờ quên, lại có bòi (buồi). Hồng Đức, 55a |
〄 Trỏ bé trai.
|
𣈕𡢐 英𠸕繩𦟋𠰚 㨂丐㮀間底𢸞柴 Mai sau anh dặn thằng bòi [cu] nhé. Đóng cái hòm gian để đựng thầy. Giai cú, 2b |
𦟋 buồi |
|
#F2: nhục⺼⿰倍 bội |
◎ Phần bên ngoài của cơ quan sinh dục giống đực (dương vật).
|
𫏾固頭𨍦固 𱜝欣每物噲羅 㺔 […] 班乃唹涓吏固𦟷 Trước có đầu, sau có đuôi. Lớn hơn mọi vật gọi là voi. […] Ban nãy, ờ quên, lại có buồi (bòi). Hồng Đức, 55a |