English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
住碎 𫽄打𫽄吱 嬸碎抉眜擂𦟂咹肝
Chú tôi chẳng đánh chẳng chê. Thím tôi khoét mắt, lôi mề, ăn gan.
Lý hạng, 50a