Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𦞐
𦞐 ngực
#F2: nhục 月⿰虐 ngược
◎ Phần phía trước cơ thể người và động vật, từ cổ đến bụng.

息𦞐

Tức ngực.

Béhaine, 421

Taberd, 349