Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𦞎
𦞎 nghén
#F2: nhục ⺼⿰彦 ngạn
◎ Như 𤶻 nghén

卞谷胎𦞎 生𠄩 昆𤳇

Bèn cốc [cảm thấy] thai nghén. Sinh hai con trai.

Truyền kỳ, II, Đào Thị, 34a