Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𦛿
𦛿 mang
#F2: nhục ⺼⿰芒 mang
◎ Có thai.

胚𦛿沒𣎃

“Phôi”: mang một tháng.

Tự Đức, V, 14b

◎ Mang tai: phần mặt bên cạnh và phía dưới vành tai.

腮羅𦛿𦖻

“Tư” là mang tai.

Nhật đàm, 18a

𦛿 màng
#F2: nhục ⺼⿰芒 mang
◎ Mỡ màng: nhiều chất béo, béo tốt.

脂膏𦟐𦛿

“Chi cao”: mỡ màng.

Ngũ thiên, 19b