Phần giải nghĩa 𦛌 |
𦛌 ruột |
|
#F2: nhục ⺼⿰律 → 聿 luật |
◎ Như 律 ruột
|
易咍𦛌𣷭溇𣴓 坤別𢚸𠊚𬑵𨱽 Dễ hay ruột bể sâu cạn. Khôn biết lòng người vắn dài. Ức Trai, 5b |
〇 時苔蒸𦛌亇𩺌 𨕭時𩛂蒸𩛸鷂鶷 Dưới thì đầy chưng ruột cá giải. Trên thì no chưng mồi diều cắt. Truyền kỳ, IV, 7b |
〇 焒饑焠𦛌刀寒割䏧 Lửa cơ đốt ruột, dao hàn cắt da. Cung oán, 2b |
〄 Tượng trưng cho tình cảm, tấm lòng.
|
遣朱盎那{可對}𦛌𬉵弄 Khiến cho ang nạ rối ruột mắc [mắc mứu, vướng bận] lòng. Phật thuyết, 22b |
〇 畑殘𦛌紩魂車 襘隻 珠潭職艮魚 Đèn tàn, ruột thắt, hồn xơ xác. Gối chiếc, châu đầm, giấc ngẩn ngơ. Hồng Đức, 60b |
〇 𥆾娘翁㐌𧖱沙𦛌油 Nhìn nàng ông đã máu sa ruột dàu. Truyện Kiều, 14b |
〇 𡞕頭撑𡥵𲎩𤽸 𧹿肝𧹿𦛌買𪪳𡗶 Vợ đầu xanh, con răng trắng, tím gan tím ruột với ông trời. Yên Đổ, 16a |
〇 悶𦛌朱𢧚綿沛叺 Buồn ruột cho nên men phải nhắp. Giai cú, 17b |
〄 Trỏ quan hệ huyết thống gần gũi.
|
共𱞂𦛌媄吒生 英默腰俺俺敬英 Cùng lòng ruột mẹ cha sinh. Anh mặc yêu em, em kính anh. Hồng Đức, 23b |
〇 尼𫯳尼媄尼吒 尼𱺵㛪𦛌尼𱺵㛪妯 Này chồng này mẹ này cha. Này là em ruột, này là em dâu. Truyện Kiều, 63a |