English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𠀲咹𠀲𫾆𠀲𱜢唱 𠀲撘𧜖𦛊𠀲𦧘𢮿
Đứa ăn, đứa ngủ, đứa nào sướng. Đứa đắp chăn chồn [chăn lông chồn], đứa thịt quay.
Giai cú, 14a
𦛊蚤蚤蚤𨔈 𫳵眉 吏極𡥵𦟷眉𨖲
Lồn tao tao vỗ tao chơi. Sao mày lại cức [cương cứng] con bòi (buồi) mày lên.
Lý hạng B, 124b
〇 固福辰𦛊固 無福辰吏瀝空漏漏
Có phúc thì lồn có lông. Vô phúc thì lại sạch không làu làu.
Lý hạng B, 193a
〇 辰搏𦥃茄 𦛊群𤴬𬑉 𣜾𫥨𦥃外
Nứng c… thì vác đến nhà. Lồn còn đau mắt chưa ra đến ngoài.
Lý hạng B, 193b