Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𦚭
𦚭 truồng
#F2: nhục ⺼⿰虫 trùng
◎ Không mặc quần, để trơ ra.

裙胡襖竟𫜵之 裙胡襖竟固欺陳𦚭

Quần hồ áo cánh làm chi. Quần hồ áo cánh có khi trần truồng.

Lý hạng, 17b