English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
亇溪𦗏偈 頭 魚咢 𪀄𡶀𦖑經古訖劬
Cá khe lắng kệ đầu ngơ ngác. Chim núi nghe kinh cổ gật gù.
Xuân Hương, 1b