Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𦖡
𦖡 điếc
#F2: nhĩ 耳⿰的 đích
◎ Tai không nghe được nữa.

𱥺𠎪 翁𫅷 𨑮𠀧翁𦖡

Một lũ ông già, mười ba ông điếc.

Lý hạng B, 147a

〄 Giả như không nghe thấy.

朱咍𢀭𦖡𢀭𥊖 尋󱚢󱙹㐌 𡗋𠊛𦋦空

Cho hay giàu điếc giàu đui. Tìm vào trước đã lắm người ra không.

Nhị mai, 12a

假𦖡假󱩟

Giả điếc giả đui.

Nam lục, 38b

〄 Váng cả tai vì tiếng ồn.

食則眉𢫈㐌𦖡𦖻 錢辰空固 別撝埃

Xực tắc [món ăn bán dạo] mày gõ đã điếc tai. Tiền thì không có biết vay ai.

Giai cú, 3a