Phần giải nghĩa 𦍛 |
𦍛 dàn |
|
#C2: 𦍛 dạng |
◎ Bày ra, sắp đặt ra.
|
体軍𬉵袄牟黄 扲旗 四季𢫝𦍛泣尼 Thấy quân mặc áo màu vàng. Cầm cờ tứ quý đóng dàn khắp nơi. Dương Từ, tr. 35 |
𦍛 dạng |
|
#C1: 羕 → 𦍛 dạng |
◎ Dáng vẻ, hình thù.
|
課特司倘鳩弄渚 侯年𦍛㝵 Thuở được tư [bốn] tháng cưu lòng chửa, hầu nên dạng người. Phật thuyết, 9b |
𦍛 dường |
|
#A2|C2: 羕 → 𦍛 dạng |
◎ Như 𱻌 dường
|
大姨 姨奇令世 小姨 姨乙𬃴咍每𦍛 “Đại di”: dì cả lành thay. “Tiểu di”: dì út trăm hay mọi dường. Ngọc âm, 7a |
〄 Tình trạng, mức độ ra sao.
|
召苦𦍛𱍸買生特身尼 Chịu khổ dường ấy mới sinh được thân này. Phật thuyết, 17b |
〇 𢃊堯舜民堯舜 𦍛意些它丕所願 Vua Nghiêu Thuấn, dân Nghiêu Thuấn. Dường ấy ta đà phỉ thửa nguyền. Ức Trai, 27a |
〇 浪坦古珠孛法雲 蒸中渃秩𤍌𦍛意 Rằng đất Cổ Châu bụt Pháp Vân, chưng trong nước rất thiêng dường ấy. Cổ Châu, 12b |