Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𦅰
𦅰 đùm
#F2: mịch 糸⿰覃 đàm
◎ Đùm bọc: chăm nom, che chở.

𨔾𩂏𦅰纀 少之 𤾓𢆥名節拱𧗱𣎀󰅒

Chở che đùm bọc thiếu chi. Trăm năm danh tiết cũng về đêm nay.

Truyện Kiều, 67a

𦅰 giàm
#F2: mịch 糸⿰覃 đàm
◎ Dây ràng.

外内固昆㹯折 𦹵𦱊 𤽸𦅰𫃚

Ngoài nội có con hươu chết, cỏ tranh (gianh) trắng giàm [ràng] buộc.

Thi kinh, I, 24a

𥙩仁𫜵丐𦅰丐𦀊 𥙩義𫜵 丐木 丐盾

Lấy nhân làm cái giàm cái dây. Lấy nghĩa làm cái mộc cái thuẫn.

Truyền kỳ, III, Đà Giang, 66a