English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𱥺𡑝淋吉也苔 𦎛矑渃水梅𤷍𦄾𩩪
Một sân lầm cát đã đầy. Gương lờ nước thuỷ, mai gầy vóc sương.
Truyện Kiều B, 36b