Phần giải nghĩa 𦂾 |
𦂾 dệt |
|
#F2: mịch 糸⿰迭 điệt |
◎ Như 挒 dệt
|
𪀄𠖤孕柳𱻌梭𦂾 Chim bay rặng liễu dường thoi dệt. Hồng Đức, 30b |
〇 雖几𠺙簫 𦂾𦆆拱堵默麻𢧚功 Tuy kẻ thổi tiêu dệt rèm cũng đủ mặc mà nên công. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 5a |
〇 𡛔辰𦂾錦繞花 欺𠓨 更𦀻欺𫥨繞𬗰 Gái thì dệt gấm thêu hoa. Khi vào canh cửi, khi ra thêu thùa. Hợp thái, 2a |
〇 更𠄩𦂾𦀻更𠀧𠫾𦣰 Canh hai dệt cửi canh ba đi nằm. Giai cú, 14a |
〄 Thêu dệt: đặt điều, bịa chuyện.
|
劍斫 𦂾𫃹空化固 尋調達補𠃣𢧚𬲢 Kiếm chước dệt thêu không hoá có. Tìm điều đặt bỏ ít nên nhiều. Sô Nghiêu, 14a |
〇 𡃍𢬣絩𦂾𦋦𢚸撩𤽗 Gớm tay thêu dệt ra lòng trêu ngươi. Truyện Kiều, 33a |
𦂾 rịt |
|
#F2: mịch 糸⿰迭 điệt |
◎ Quấn buộc vào một chỗ nào đó.
|
綢繆 𦀾𦂾 “Trù mâu”: ràng rịt. Ngũ thiên, 31b |