Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𦂾
𦂾 dệt
#F2: mịch 糸⿰迭 điệt
◎ Như 挒 dệt

𪀄𠖤孕柳𱻌梭𦂾

Chim bay rặng liễu dường thoi dệt.

Hồng Đức, 30b

雖几𠺙簫 𦂾𦆆拱堵默麻𢧚功

Tuy kẻ thổi tiêu dệt rèm cũng đủ mặc mà nên công.

Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 5a

𡛔辰𦂾錦繞花 欺𠓨 更𦀻欺𫥨繞𬗰

Gái thì dệt gấm thêu hoa. Khi vào canh cửi, khi ra thêu thùa.

Hợp thái, 2a

更𠄩𦂾𦀻更𠀧𠫾𦣰

Canh hai dệt cửi canh ba đi nằm.

Giai cú, 14a

〄 Thêu dệt: đặt điều, bịa chuyện.

劍斫 𦂾𫃹空化固 尋調達補𠃣𢧚𬲢

Kiếm chước dệt thêu không hoá có. Tìm điều đặt bỏ ít nên nhiều.

Sô Nghiêu, 14a

𡃍𢬣絩𦂾𦋦𢚸撩𤽗

Gớm tay thêu dệt ra lòng trêu ngươi.

Truyện Kiều, 33a

𦂾 rịt
#F2: mịch 糸⿰迭 điệt
◎ Quấn buộc vào một chỗ nào đó.

綢繆 𦀾𦂾

“Trù mâu”: ràng rịt.

Ngũ thiên, 31b