Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𦂯
𦂯 xồm
#F2: mịch 糸⿰讒 → 𫥎 sàm
◎ Xồm xồm: tua tủa, bờm xờm.

固󰘚麻庒固𫩓 固𠄩边嗫𦂯𦂯仍𣯡 丐塘丐

Có mặt mà chẳng có mồm. Có hai bên mép xồm xồm những lông: - Cái đường cái.

Nam lục, 43a