Phần giải nghĩa 𦂛 |
𦂛 the |
|
#F2: mịch 糸⿰施 thi |
◎ Hàng dệt bằng tơ, mỏng và nhẹ.
|
店清月擱簾𦂛 賖𪿄䏾㐌畑𣅘樓 Đêm thanh nguyệt gác rèm the. Xa trông bóng đã đèn khuya cách lầu. Phan Trần, 15a |
〇 𩄲秦鎖謹窻𦂛 𡏧紅料裊𠫾𧗱占包 Mây Tần khóa kín song the. Bụi hồng liệu nẻo đi về chiêm bao. Truyện Kiều, 6a |
〇 法茹 拯𢯢𱟧𦂛 嬏英𫳵女衛後宫 Phép nhà chẳng sửa buồng the. Vợ anh sao nỡ đem về hậu cung. Đại Nam, 33a |