English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
遣妾𥘷𦁂𢚸媄𫅜恾𠰷
Khiến thiếp trẻ bận lòng, mẹ già mang lo.
Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 2b
媄撞拱𥙩據汝撞𦁂䌩卞𢧚病
Mẹ chàng cũng lấy [bởi, vì] cớ nhớ chàng bện bịt bèn nên bệnh.
Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 3b